Công ty cổ phần kiến trúc xây dựng và thương mại Phú Cường là tập hợp đội ngũ chuyên nghiệp, những kiến trúc sư thâm niên, những kỹ sư xây dựng tài năng trong lĩnh vực tư vấn thiết kế – thi công biệt thự trọn gói ở Hà Nội và toàn miền bắc nói chung.
Nhu cầu xây dựng biệt thự tăng nhanh trong những năm gần đây phản ánh sự phát triển của xã hội và đời sống người dân. Chính vì vậy nhiều khách hàng đang tìm hiểu và tham khảo báo giá thiết kế – thi công biệt thự để có thể chuẩn bị trước kinh phí cho dự định thi công ngôi nhà mơ ước trong tương lai.
Đơn giá thi công biệt thự gồm cơ cấu của nhiều hạng mục cấu thành nên, bài viết này chúng tôi xin cập nhật Báo giá thi công biệt thự trọn gói phần hoàn thiện giúp quý khách tham khảo được chi tiết.
Với đội ngũ Kỹ sư – Giám sát – Thiết kế nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng. Chúng tôi cam đoan sẽ đem lại cho quý khách một ngôi nhà vững chắc, bền lâu, mang tính thẩm mỹ cao.
Đơn giá thi công biệt thự phần Hoàn thiện
Công ty thi công biệt thự trọn gói Phú Cường xin mời quý khách tham khảo báo giá chi tiết dưới đây, bằng kinh nghiệm thi công nhiều năm chúng tôi tin chắc rằng bảng báo giá mà chúng tôi liệt kê bên dưới tương đối chi tiết và sát với thực tế thi công. Tất nhiên cũng mong quý khách hàng có thể hiểu đơn giá trên sẽ mang tính chất tham khảo, đơn giá thi công thực tế tùy thuộc vào loại hình cũng như nguyên vật liệu sử dụng, đơn giá sẽ có điều chỉnh.
Quý vị nếu triển khai thi công biệt thự ở Hà Nội có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có được tư vấn sát sao và đơn giá chi tiết áp dụng cho công trình của mình.
Đơn giá thi công biệt thự phần Hoàn thiện
TT |
Nội dung, hạng mục công việc |
Mức TB / m2 | TB – Khá / m2 |
Mức Khá / m2 |
I | Nhà phố, liền kề kiến trúc đơn giản: | |||
1 | Công trình có tổng diện tích > 350 m2 |
2.500.000 |
2.700.000 |
3.000.000 |
2 | Công trình có tổng diện tích 300 – 350 m2 |
2.700.000 |
2.900.000 |
3.300.000 |
3 | Công trình có tổng diện tích 250 – 300 m2 |
2.900.000 |
3.200.000 |
3.500.000 |
4 | Công trình có tổng diện tích < 250 | Báo giá theo chi tiết bản vẽ thiết kế | ||
II | Nhà biệt thự mái thái, tân cổ điển: | |||
1 | Công trình có tổng diện tích > 350 m2 |
2.700.000 |
2.900.000 |
3.300.000 |
2 | Công trình có tổng diện tích 300 – 350 m2 |
2.900.000 |
3.200.000 |
3.500.000 |
3 | Công trình có tổng diện tích 250 – 300 m2 |
3.200.000 |
3.500.000 |
4.000.000 |
4 | Công trình có tổng diện tích < 250 | Báo giá theo chi tiết bản vẽ thiết kế | ||
III | Nhà biệt Phủ, lâu đài: | |||
1 | Công trình có tổng diện tích | Báo giá theo chi tiết bản vẽ thiết kế |
Mong rằng với đơn giá tham khảo bên trên sẽ khiến quý khách hài lòng và dự trù được kinh phí tương đối sát sao cho công trình của gia chủ. Nếu lần đầu đến với website của chúng tôi, quý vị có thể tham khảo thêm những mẫu thiết kế biệt thự đẹp đã được chúng tôi dày công thiết kế và tổng hợp, chắc chắn quý khách có thể lựa chọn được phong cách phù hợp với bản thân.
Cách tính diện tích trong thi công biệt thự
Nhiều khách hàng chắc hẳn không mấy lạ lẫm nhưng chúng tôi chắc chắn rằng về lĩnh vực thi công biệt thự ở miền Bắc thì nhiều gia chủ khi bắt tay xây dựng còn loay hoay chưa rõ cách tính diện tích thi công ra sao, mời các bạn hãy tham khảo ngay:
Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.
Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô
Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô
Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích
(sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại
Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà
Trên đây là cơ sở sử dụng trong tính toán tư vấn thiết kế biệt thự, mời các bạn tham khảo, đơn giá chi tiết áp dụng cho từng công trình sẽ có nhiều thay đổi tùy thuộc theo sở thích cũng như chủng loại vật liệu sử dụng cho công trình.
Kính chúc quý khách hàng lựa chọn được cho mình một đơn vị uy tín để có thể giúp công trình của mình được hiệu quả, chất lượng nhất. Mọi chi tiết quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số điện thoại hotline.
Mời quý khách hàng tham khảo thêm các báo giá thi công biệt thự theo hạng mục:
Báo giá thi công Biệt thự – Hạng mục phần thô |
Báo giá thi công Biệt thự – phần Thô và Hoàn thiện |
Báo giá thi công Biệt thự – phần Nhân công |
Thông tin liên hệ
Dịch vụ Tư vấn – Thiết kế – Giám sát – Thi công Biệt thự chuyên nghiệp, uy tín tại Hà Nội và toàn miền Bắc.
Địa chỉ VPGD: khu đô thị Văn Phú – Phường Phú La – Quận Hà Đông – Hà Nội
Số điện thoại Hotline: 096.567.0818
Kính chúc quý khách hàng sức khỏe và thành công!