chào các quý khách hàng quan tâm tới dịch vụ thi công biệt thự trọn gói của công ty cổ phần Kiến trúc Eroco Hà Nội. Công ty chúng tôi với kinh nghiệm 10 năm trong lĩnh vực thiết kế – thi công xây dựng các công trình biệt thự, nhà liền kề, villas tại Hà Nội và địa bàn miền Bắc.
Sự trải nghiệm phong phú với kinh nghiệm đúc rút được trong nhiều năm thi công biệt thự uy tín giúp chúng tôi am hiểu trong triển khai, chuyên nghiệp trong giải pháp thiết kế và tạo nên chất lượng thi công những công trình.
Các bạn có thể tham khảo bài viết báo giá thi công biệt thự để có thể nắm bắt được dự toán khái quát chi phí xây dựng cho ngôi biệt thự của mình. Tuy nhiên nhiều chủ đầu tư quan tâm tới báo giá của từng hạng mục để có thể cân nhắc việc sử dụng dịch vụ trọn gói hay thuê nhân công thi công từng hạng mục cho công trình của mình. Chính vì vậy bài viết này chúng tôi xin được gửi tới quý khách hàng Báo giá thi công biệt thự Hạng mục phần thô để khách hàng có thể nắm được đơn giá thi công phần hạng mục này.
Đơn giá thi công sẽ thay đổi theo từng công trình tùy thuộc vào phong cách kiến trúc của ngôi nhà cũng như các loại vậy liệu sử dụng trong triển khai thi công biệt thự, chính vì vậy chúng tôi sẽ cố gắng trình bày một cách chi tiết, thông tin một cách đầy đủ nhất đơn giá dựa trên loại hình biệt thự, vật liệu sử dụng rõ ràng giúp khách hàng có thể lên dự toán một cách chính xác nhất, mời các bạn cùng theo dõi trong bảng liệt kê chi tiết bên dưới đây.
Đơn giá thi công biệt thự hạng mục Phần thô
TT |
Hạng mục công việc |
Đơn giá VNĐ/m2 |
Vật tư cơ bản chủ yếu |
I | Nhà phố, liền kề kiến trúc đơn giản: | ||
1 | Công trình có tổng diện tích > 350 m2 | Từ 3.300.000 – 3.500.000 | Bê tông thương phẩm mác 250#; Thép Việt Úc, Việt Ý, Hòa Phát …Xi măng xây trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Bút sơn, Bỉm sơn, Hoàng Long. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75# |
2 | Công trình có tổng diện tích 300 – 350 m2 | Từ 3.550.000 – 3.650.000 | Bê tông thương phẩm mác 250#; Thép Việt Úc, Việt Ý, Hòa Phát …Xi măng xây trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Bút sơn, Bỉm sơn, Hoàng Long. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75# |
3 | Công trình có tổng diện tích 250 – 300 m2 | Từ 3.700.000 – 3.850.000 | Bê tông thương phẩm mác 250#; Thép Việt Úc, Việt Ý, Hòa Phát …Xi măng xây trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Bút sơn, Bỉm sơn, Hoàng Long. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75# |
4 | Công trình có tổng diện tích < 250 | Từ 3.900.000 – 4.250.000 | Bê tông thương phẩm mác 250#; Thép Việt Úc, Việt Ý, Hòa Phát …Xi măng xây trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Bút sơn, Bỉm sơn, Hoàng Long. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75# |
II | Nhà biệt thự mái thái, tân cổ điển: | ||
1 | Công trình có tổng diện tích > 350 m2 | Từ 3.450.000 – 3.650.000 | Bê tông thương phẩm mác 250#; Thép Việt Úc, Việt Ý, Hòa Phát …Xi măng xây trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Bút sơn, Bỉm sơn, Hoàng Long. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75# |
2 | Công trình có tổng diện tích 300 – 350 m2 | Từ 3.700.000 – 3.950.000 | Bê tông thương phẩm mác 250#; Thép Việt Úc, Việt Ý, Hòa Phát …Xi măng xây trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Bút sơn, Bỉm sơn, Hoàng Long. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75# |
3 | Công trình có tổng diện tích 250 – 300 m2 | Từ 4.000.000 – 4.250.000 | Bê tông thương phẩm mác 250#; Thép Việt Úc, Việt Ý, Hòa Phát …Xi măng xây trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Bút sơn, Bỉm sơn, Hoàng Long. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75# |
4 | Công trình có tổng diện tích < 250 | Từ 4.300.000 – 4.450.000 | Bê tông thương phẩm mác 250#; Thép Việt Úc, Việt Ý, Hòa Phát …Xi măng xây trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Bút sơn, Bỉm sơn, Hoàng Long. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75# |
III | Nhà Biệt Phủ, Lâu Đài: | ||
1 | Công trình có tổng diện tích | Báo giá theo chi tiết bản vẽ thiết kế | Bê tông thương phẩm mác 250#; Thép Việt Úc, Việt Ý, Hòa Phát …Xi măng xây trát Hoàng Long, Bút sơn, Chinfon…Xi măng đổ cột Bút sơn, Bỉm sơn, Hoàng Long. Gạch đặc A1, vữa xi măng mác 75# |
IV | Phần điện nước thô( nhân công + vật liệu phần thô): | ||
1 | Công trình có tổng diện tích | 250.000 | – Vật tư điện: Dây điện trần phú, cadisun……
– Vật tư nước: Ống PVC Tiền phong, Dismy….. |
* Lưu ý:
– Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
– Đơn giá trên bao gồm nhân công phần thô + và vật tư phần thô ( phào chỉ xây thô tính riêng ).
– Đơn giá trên áp dụng đối với kiến trúc từ 1 đến 2 mặt tiền đối với những công trình có kiến trúc từ 3 đến 4 mặt tiền cứ thêm 01 mặt tiền thì cộng thêm 250.000 đ/1m2 sàn xây dựng.
– Đối với những công trình có ngõ nhỏ dưới 4,5m thì cộng thêm 150.000 đ/1m2 sàn xây dựng.
– Đối với những công trình có ngõ nhỏ dưới 3,5m thì cộng thêm 250.000 đ/1m2 sàn xây dựng.
– Giá trên chưa bao gồm cọc cừ, văng chống nhà dân liền kề.
– Giá trên đã bao gồm bể phốt hoàn thiện < 5m3chưa bao gồm bể nước.
– Bể nước ngầm đơn giá: 3.500.000/1m3 thể tích phủ bì bể bao gồm nhân công và vật liệu hoàn thiện bể.
– Đối với những công trình thi công biệt thự ở Hà Nội xây trên 7 tầng thì tầng thứ 8 đơn giá sẽ bàn bạc cụ thể trong quá trình đàm phán.
– Đơn giá trên tính từ đầu cọc trở lên.
– Đối với những công trình bên công ty vừa thiết kế và thi công phần thô thì gói tư vấn thiết kế miễn phí 100% giá trị thiết kế phần thô và trừ ngay sau khi ký hợp đồng thi công trọn gói.
Mong rằng bảng liệt kê tương đối chi tiết bên trên phần nào giúp được khách hàng có thể khái toán chi tiết nhất chi phí thi công cho ngôi nhà tâm huyết của mình. Kiến trúc Eroco là nhà thầu thi công biệt thự ở miền Bắc uy tín nhất, mong muốn đem đến những giải pháp tốt nhất tới tận tay quý khách hàng.
Trân trọng!
Cách tính diện tích sàn xây dựng như sau:
– Móng đơn tính từ 15% -30% diện tích mặt sàn xây dựng phần thô.
– Móng biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.
– Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô.
– Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô.
– Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích .
– Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
– Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
– Phần mái BTCT lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
– Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
– Phần mái tôn 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tôn lợp) tính theo mặt nghiêng.
– Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)
– Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
– Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
– Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
– Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
– Phần tầng hầm tính từ 150% đến 200% diện tích xây dựng tầng 1.
– Đơn giá trên tính từ đầu cọc trở lên.
Xin mời quý khách tham khảo thêm báo giá thi công biệt thự theo từng hạng mục
Báo giá thi công Biệt thự – phần Thô và Hoàn thiện |
Báo giá thi công Biệt thự trọn gói phần Hoàn thiện |
Báo giá thi công Biệt thự – phần Nhân công |
Thông tin liên hệ
Dịch vụ Tư vấn – Thiết kế – Giám sát – Thi công Biệt thự chuyên nghiệp, uy tín tại Hà Nội và toàn miền Bắc.
Địa chỉ VPGD: khu đô thị Văn Phú – Phường Phú La – Quận Hà Đông – Hà Nội
Số điện thoại Hotline: 096.567.0818 – 0969.790.729
Kính chúc quý khách hàng sức khỏe và thành công!